Chỉ số IP là gì? Bảng xếp hạng tiêu chuẩn IP cho các sản phẩm điện tử 2025 View Larger Image 1. Chỉ số IP là gì?Chỉ số IP (Ingress Protection) hay còn gọi là Cấp bảo vệ IP, là một tiêu chuẩn quốc tế do Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC) thiết lập, dùng để đo lường và đánh giá mức độ bảo vệ của vỏ ngoài thiết bị điện tử, thiết bị công nghiệp, thiết bị di động… trước sự xâm nhập của bụi, nước hoặc các yếu tố vật lý bên ngoài. Chỉ số IP thường được ký hiệu dưới dạng: IPXYTrong đó: X: Khả năng chống bụi, chống vật thể rắn (theo thang điểm từ 0 → 6) Y: Khả năng chống nước, chống chất lỏng (theo thang điểm từ 0 → 9) Ví dụ: IP65 → Chống bụi hoàn toàn (6), chống tia nước mạnh từ mọi phía (5) IP68 → Chống bụi hoàn toàn (6), ngâm được trong nước sâu trên 1m (8) 2. Ý nghĩa của từng con số trong Chỉ số IPa. Số đầu tiên (Khả năng chống bụi – chống vật rắn) Số Mức độ bảo vệ Ý nghĩa 0 Không bảo vệ Không chống được vật rắn 1 >50mm Chống vật thể lớn (như tay) 2 >12.5mm Chống vật thể nhỏ (như ngón tay) 3 >2.5mm Chống dây dẫn, dụng cụ nhỏ 4 >1mm Chống hạt nhỏ, côn trùng 5 Chống bụi giới hạn Bụi có thể vào nhưng không ảnh hưởng hoạt động 6 Chống bụi hoàn toàn Không cho bụi xâm nhập b. Số thứ hai (Khả năng chống nước – chống chất lỏng) Số Mức độ bảo vệ Ý nghĩa 0 Không bảo vệ Không chống nước 1 Chống nước nhỏ giọt Nước nhỏ theo phương thẳng đứng 2 Chống nước nhỏ giọt khi nghiêng 15° Nước nhỏ khi thiết bị nghiêng 3 Chống tia nước phun Từ góc 60° 4 Chống nước phun từ mọi phía Tia nước bắn từ nhiều hướng 5 Chống tia nước áp lực thấp Từ vòi phun tiêu chuẩn 6 Chống tia nước áp lực cao Từ vòi phun công nghiệp 7 Ngâm trong nước dưới 1m Thời gian ngắn 8 Ngâm sâu trên 1m Thời gian dài, môi trường nước áp lực thấp 9 Chống tia nước nhiệt độ cao Áp lực mạnh, nhiệt độ cao, thường dùng trong rửa xe công nghiệp 3. Ý nghĩa thực tế của chỉ số IP trong đời sống và công nghiệp Thiết bị điện tử (Điện thoại, Laptop, Tablet) Máy móc công nghiệp Thiết bị máy quét mã vạch, thiết bị POS Thiết bị đo đạc, cảm biến Máy tính PC Máy tính công nghiệp Camera giám sát Thiết bị ngoài trời: Đèn LED, bảng hiệu điện tử, loa ngoài trời Đồng hồ thông minh, vòng đeo tay thể thao Bảng giá điện tử (electronic shelf label) 4. Một số chỉ số IP phổ biến năm 2025 Chỉ số IP Ứng dụng điển hình Ý nghĩa IP42 Máy quét mã vạch, thiết bị cầm tay Chống vật rắn nhỏ >1mm, chống nước nhỏ giọt IP54 Thiết bị điện tử công nghiệp Chống bụi hạn chế, chống tia nước nhẹ IP65 Đèn LED, Camera ngoài trời Chống bụi hoàn toàn, chống tia nước mạnh IP67 Điện thoại, đồng hồ thông minh cao cấp Chống bụi hoàn toàn, ngâm được dưới 1m IP68 Thiết bị ngoài trời cao cấp Chống bụi hoàn toàn, ngâm sâu >1m IP69 Máy móc công nghiệp nặng Chống nước áp lực cực cao, nhiệt độ cao 5. Các sai lầm phổ biến khi hiểu về chỉ số IP Hiểu sai Thực tế đúng IP68 là chống nước vĩnh viễn Thực tế chỉ chống trong điều kiện kiểm nghiệm, không phải vĩnh viễn Chỉ số IP càng cao là càng tốt Chọn IP phù hợp nhu cầu, không phải lúc nào cũng cần IP69 IP chống bụi là chống cả cát, đất Tùy số thứ nhất (X) mới biết chống được bụi ở mức nào 6. Bảng xếp hạng tiêu chuẩn IP mới nhất năm 2025 Cấp IP Mức bảo vệ IP42 Máy quét mã vạch giá rẻ, văn phòng IP54 Máy POS, thiết bị cầm tay di động IP65 Camera ngoài trời, loa chống nước IP67 Điện thoại chống nước, smartwatch IP68 Thiết bị chuyên outdoor, thiết bị quân sự IP69 Máy rửa công nghiệp, xe công trình, thiết bị nặng 7. Cách kiểm tra chỉ số IP trên thiết bị Kiểm tra thông tin trên vỏ hộp sản phẩm Tra cứu thông số kỹ thuật trên website hãng Xem trong catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật Hỏi trực tiếp nhà cung cấp hoặc đại lý chính hãng Trên một số thiết bị cao cấp, chỉ số IP được in hoặc khắc trực tiếp lên thân máy 8. Lời kếtChỉ số IP là một trong những tiêu chuẩn cực kỳ quan trọng khi lựa chọn và đánh giá các sản phẩm điện tử, thiết bị công nghiệp, máy móc sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt. Việc hiểu rõ về chỉ số IP sẽ giúp người dùng chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, tiết kiệm chi phí, đảm bảo độ bền và tuổi thọ của thiết bị trong quá trình sử dụng. Bạn có thể tìm hiểu thêm về một số loại thiết bị quét mã vạch có chỉ số IP cao tại opticon.vn Top 10 Máy Quét Mã Vạch Năm 2025 Máy đọc căn cước công dân – Máy quét mã vạch – Opticon PR11 5.450.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy đọc mã vạch 2D Zebra DS2208 – Dòng DS2200 1.850.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy đọc mã vạch không dây – Zebra DS8178 7.200.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy đọc thẻ CCCD – Máy quét mã vạch Opticon L-210 2.350.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy đọc thẻ CCCD – Máy quét mã vạch Opticon L46X 3.150.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy kiểm kê di động – Máy PDA Optori OP695 17.000.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Sale! Máy kiểm kê hàng hóa – OPTORI M10 4.500.000₫ Giá gốc là: 4.500.000₫.3.850.000₫Giá hiện tại là: 3.850.000₫. Thêm vào giỏ hàng Details Sale! Máy kiểm kho – Máy PDA – Máy kiểm kho cầm tay Optori M100 6.700.000₫ Giá gốc là: 6.700.000₫.5.950.000₫Giá hiện tại là: 5.950.000₫. Thêm vào giỏ hàng Details Bán Hàng POS – Bảng Giá Điện TửMáy quét mã vạchMáy kiểm khoElectronic Shelf Label Danh Mục Máy Quét Mã VạchDÒNG MÁY CÓ DÂYDÒNG MÁY KHÔNG DÂYDÒNG MÁY KIỂM KHO PDADÒNG MÁY FITMOUNT admin2025-04-12T15:31:19+07:00 Related Posts Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS485 – Cổng kết nối RS485 là gì? Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS485 – Cổng kết nối RS485 là gì? Tháng 4 12th, 2025 Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS422 – Cổng kết nối RS422 là gì? Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS422 – Cổng kết nối RS422 là gì? Tháng 4 12th, 2025 Tìm hiểu về Bluetooth Low Energy | Bluetooth Verion 5.4 có gì mới Tìm hiểu về Bluetooth Low Energy | Bluetooth Verion 5.4 có gì mới Tháng 4 12th, 2025 Khám phá và tìm hiểu chuẩn kết nối USB-C | USB Type C là gì? Khám phá và tìm hiểu chuẩn kết nối USB-C | USB Type C là gì? Tháng 4 12th, 2025 Khám phá và tìm hiểu về cổng kết nối USB-A Khám phá và tìm hiểu về cổng kết nối USB-A Tháng 4 12th, 2025