Chỉ số IP là gì? Tiêu chuẩn phổ biến IP42 – IP54 – IP64 – IP65 1. Chỉ số IP là gì? Chỉ số IP (Ingress Protection Rating) hay còn gọi là cấp bảo vệ IP, tiêu chuẩn IP, là một chỉ số quốc tế được quy định theo tiêu chuẩn IEC 60529 (International Electrotechnical Commission). Chỉ số IP dùng để phân loại mức độ bảo vệ của thiết bị điện, điện tử, thiết bị công nghiệp… trước sự xâm nhập của bụi bẩn, vật thể rắn, và nước từ môi trường bên ngoài. Ký hiệu “IP” đi kèm với hai con số, ví dụ: IP42, IP54, IP64, IP65. Trong đó: Số đầu tiên → mức độ chống bụi, vật thể rắn. Số thứ hai → mức độ chống nước. 2. Ý nghĩa từng con số trong chỉ số IPa) Số đầu tiên – Khả năng chống bụi, chống vật thể rắn: Chỉ số Khả năng chống bụi 0 Không bảo vệ 1 Vật thể có kích thước >50mm (tay, lòng bàn tay) 2 Vật thể có kích thước >12,5mm (ngón tay) 3 Vật thể có kích thước >2,5mm (dụng cụ, dây điện nhỏ) 4 Vật thể có kích thước >1mm (bụi lớn, côn trùng nhỏ) 5 Bụi xâm nhập có giới hạn (không ảnh hưởng hoạt động) 6 Hoàn toàn chống bụi a) Số đầu tiên – Khả năng chống bụi, chống vật thể rắn: Chỉ số Khả năng chống nước 0 Không bảo vệ 1 Chống nhỏ giọt thẳng đứng 2 Chống nhỏ giọt khi nghiêng 15° 3 Chống tia nước xịt góc 60° 4 Chống tia nước từ mọi hướng 5 Chống nước áp lực thấp (vòi phun nhẹ) 6 Chống tia nước mạnh, nước biển 7 Ngâm được ở độ sâu 1m (30 phút) 8 Ngâm lâu dài dưới nước sâu 3. Giải thích chi tiết các chỉ số IP phổ biến: IP42 – IP54 – IP64 – IP65a) Chỉ số IP42 là gì? Số 4: Chống vật thể rắn lớn hơn 1mm (côn trùng nhỏ, dây điện, vít,…) Số 2: Chống nước nhỏ giọt khi thiết bị nghiêng tối đa 15 độ. → Ứng dụng: Văn phòng, kho xưởng trong nhà, các thiết bị không tiếp xúc trực tiếp nước mưa. b) Chỉ số IP54 là gì? Số 5: Chống bụi ở mức độ hạn chế, bụi nhỏ vẫn có thể lọt vào nhưng không ảnh hưởng hoạt động. Số 4: Chống tia nước từ mọi hướng (như phun mưa nhẹ). → Ứng dụng: Thiết bị ngoài trời, thiết bị công nghiệp, máy móc nhà xưởng, môi trường có bụi và ẩm nhẹ. c) Chỉ số IP64 là gì? Số 6: Hoàn toàn chống bụi. Số 4: Chống tia nước phun từ mọi hướng. → Ứng dụng: Thiết bị công nghiệp, ngoài trời, nhà máy, khu vực nhiều bụi và có thể tiếp xúc nước nhẹ. d) Chỉ số IP65 là gì? Số 6: Hoàn toàn chống bụi. Số 5: Chống nước áp lực thấp (vòi xịt trực tiếp, mưa lớn). → Ứng dụng: Thiết bị ngoài trời, nhà máy, biển quảng cáo, camera giám sát, đèn LED ngoài trời, thiết bị cần chịu mưa lớn hoặc rửa bằng vòi nước. 4. Bảng so sánh nhanh chỉ số IP42 – IP54 – IP64 – IP65 Chỉ số Chống bụi Chống nước Ứng dụng phổ biến IP42 Vật thể > 1mm Nhỏ giọt khi nghiêng 15° Trong nhà, văn phòng IP54 Bụi hạn chế Tia nước nhẹ mọi hướng Xưởng, ngoài trời nhẹ IP64 Hoàn toàn Tia nước mọi hướng Nhà máy, môi trường khắc nghiệt IP54 Hoàn toàn Vòi nước áp lực nhẹ Ngoài trời, khu công nghiệp, rửa bằng vòi nước 5. Lời kếtViệc hiểu rõ chỉ số IP sẽ giúp người dùng dễ dàng chọn đúng thiết bị phù hợp với nhu cầu và môi trường sử dụng. Nếu bạn dùng trong nhà: IP42 là đủ. Nếu dùng ngoài trời nhẹ: IP54 an toàn. Nếu cần chống bụi tuyệt đối và nước nhẹ: IP64 là lựa chọn tốt. Nếu thiết bị phải chịu mưa lớn, nước xịt trực tiếp: IP65 là tối ưu nhất. Các chỉ số IP thường dùng để đánh giá độ chống bụi, chống nước cho các thiết bị như: Mini PC, Máy Quét Mã Vạch, Nhãn Giá Điện Tử Top 10 Máy Quét Mã Vạch Không Dây Năm 2025 Máy đọc mã vạch không dây – Zebra DS8178 7.200.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy quét barcode không dây – OPTICON OPN-6000 Details Sale! Máy quét barcode không dây – Ring Scanner Optori OP026 4.500.000₫ Giá gốc là: 4.500.000₫.3.990.000₫Giá hiện tại là: 3.990.000₫. Thêm vào giỏ hàng Details Sale! Máy quét mã vạch 2D không dây – OPTORI H29 3.200.000₫ Giá gốc là: 3.200.000₫.2.950.000₫Giá hiện tại là: 2.950.000₫. Thêm vào giỏ hàng Details Máy quét mã vạch Bluetooth Optori OPT835 3.300.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy quét mã vạch cầm tay không dây – OPTORI OPI3601 3.950.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details máy quét mã vạch cho kho bãi – Clip Scanner OPTORI OPN4000 2.950.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details Máy quét mã vạch di động – Clip Scanner OPTORI L46 2.800.000₫ Thêm vào giỏ hàng Details DANH MỤC CÁC DÒNG MÁY QUÉT MÃ VẠCHDÒNG MÁY CÓ DÂYDÒNG MÁY KHÔNG DÂYDÒNG MÁY KIỂM KHO PDADÒNG MÁY FITMOUNTBán Hàng POS – Bảng Giá Điện TửMáy quét mã vạchMáy kiểm khoElectronic Shelf Label admin2025-04-12T15:32:21+07:00 Related Posts Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS485 – Cổng kết nối RS485 là gì? Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS485 – Cổng kết nối RS485 là gì? Tháng 4 12th, 2025 Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS422 – Cổng kết nối RS422 là gì? Tìm hiểu chuẩn giao tiếp RS422 – Cổng kết nối RS422 là gì? Tháng 4 12th, 2025 Tìm hiểu về Bluetooth Low Energy | Bluetooth Verion 5.4 có gì mới Tìm hiểu về Bluetooth Low Energy | Bluetooth Verion 5.4 có gì mới Tháng 4 12th, 2025 Khám phá và tìm hiểu chuẩn kết nối USB-C | USB Type C là gì? Khám phá và tìm hiểu chuẩn kết nối USB-C | USB Type C là gì? Tháng 4 12th, 2025 Khám phá và tìm hiểu về cổng kết nối USB-A Khám phá và tìm hiểu về cổng kết nối USB-A Tháng 4 12th, 2025